Nhà

Trái cây Calorie thấp + -

Trái cây Calorie cao + -

Tất cả các Trái cây mùa + -

Trái cây mùa đông + -

Trái cây mùa xuân + -

So sánh Trái cây


Thanh long vs Cà tím Đặc điểm


Cà tím vs Thanh long Đặc điểm


Đặc điểm

Kiểu
quả mọng, Citrus, rau quả, dưa gang, cây ăn quả, Nhiệt đới   
rau quả, Nhiệt đới   

Mùa
đầu mùa thu, Mùa hè   
mùa xuân, Mùa hè   

giống
Selenicereus megalanthus và Hylocereus Polyrhizus   
Black Magic, Black Beauty, Black Bell, Sicilia, Ý, Ấn Độ (Baby), Nhật Bản, Trung Quốc và trắng   

không hạt giống
Không   
Vâng   

Màu
màu đỏ sậm, Hồng   
Đen, màu xanh lá, Hồng, Màu tím, tím đen   

bên trong màu
trắng   
trắng   

hình dáng
hình trái xoan   
hình trái xoan   

Kết cấu
thịt   
thịt   

Nếm thử
Dịu dàng   
Đắng, hơi ngọt, giống như bọt biển   

Gốc
Trung Mỹ, Mexico   
Ấn Độ   

mọc trên
Cây   
bụi cây   

Canh tác
  
  

Loại đất
NA   
Sandy mùn   

pH đất
5.5-7   
6-7   

Điều kiện khí hậu
NA   
Ấm áp cho khí hậu nóng   

Sự kiện >>
<< Năng lượng

So sánh Trái cây Calorie thấp

Trái cây Calorie thấp

Trái cây Calorie thấp

» Hơn Trái cây Calorie thấp

So sánh Trái cây Calorie thấp

» Hơn So sánh Trái cây Calorie thấp