Nhà
So sánh Trái cây


vàng Kiwi vs Lê Đặc điểm


Lê vs vàng Kiwi Đặc điểm


Đặc điểm

Kiểu
Nhiệt đới   
cây ăn quả   

Mùa
mùa xuân, Mùa hè, Mùa đông   
mùa thu, Mùa hè, Mùa đông   

giống
Qing Yuan # 27, Qing Yuan # 29, Qing Yuan # 6 và Huang Yan   
Xanh Anjou, Red Anjou, Bartlett, Red Bartlett, Bosc, Comice, Concorde, Forelle, Seckel và Starkrimson   

không hạt giống
Không   
Vâng   

Màu
nâu, Màu vàng   
Màu vàng   

bên trong màu
Màu vàng   
trắng   

hình dáng
hình trái xoan   
Lê   

Kết cấu
Ngon   
nhiều hột   

Nếm thử
Ngọt   
Giòn, Ngọt   

Gốc
Trung Quốc   
Trung Quốc, Nhật Bản   

mọc trên
Vines   
Cây   

Canh tác
  
  

Loại đất
Thoát nước tốt   
giống đất sét, thuộc về đất sét, cát   

pH đất
5-6.5   
5-7.5   

Điều kiện khí hậu
Lạnh, Nắng   
Lạnh, Nóng bức, Nếu không có sương giá   

Sự kiện >>
<< Năng lượng

So sánh Trái cây Calorie thấp

Trái cây Calorie thấp

Trái cây Calorie thấp

» Hơn Trái cây Calorie thấp

So sánh Trái cây Calorie thấp

» Hơn So sánh Trái cây Calorie thấp