Nhà
So sánh Trái cây


dâu vs Quả sầu riêng Đặc điểm


Quả sầu riêng vs dâu Đặc điểm


Đặc điểm

Kiểu
quả mọng   
cây ăn quả, Nhiệt đới   

Mùa
mùa xuân, Mùa hè   
gió mùa   

giống
Allstar, Annapolis, Cavendish, Chandler, Earliglow, Flavorfest, Honeoye, Jewel, đông bắc, San Andreas, Seascape, Tribute và Tristar   
D24, D99 (mỏ Gob Kecil), D123 (Chanee), D145 (Beserah), D158 (Gan Yau), D159 (Monthong), D169 (Tok Litok), D188, D189, D190, D163 (Hor Lor) và D164 (Ang bak)   

không hạt giống
Không   
Không   

Màu
Đỏ sáng   
màu xanh lá   

bên trong màu
Hồng   
Màu vàng   

hình dáng
hình nón   
hình trái xoan   

Kết cấu
rôm rả   
Khó khăn   

Nếm thử
Chua ngọt   
kem, Ngọt   

Gốc
Châu Âu   
Đông Nam Á   

mọc trên
bụi cây   
Không có sẵn   

Canh tác
  
  

Loại đất
trét bằng đất sét   
đất sét   

pH đất
6-6.5   
5-6.5   

Điều kiện khí hậu
Lạnh   
Nóng bức, Ẩm ướt   

Sự kiện >>
<< Năng lượng

So sánh Trái cây Calorie thấp

Trái cây Calorie thấp

Trái cây Calorie thấp

» Hơn Trái cây Calorie thấp

So sánh Trái cây Calorie thấp

» Hơn So sánh Trái cây Calorie thấp