×

Cherimoya
Cherimoya

Nho đỏ
Nho đỏ



ADD
Compare
X
Cherimoya
X
Nho đỏ

Cherimoya vs Nho đỏ Đặc điểm

1 Đặc điểm
1.1 Kiểu
Nhiệt đới
quả mọng
1.2 Mùa
mùa thu, mùa xuân, Mùa đông
Mùa hè
1.3 giống
Andrews, Amarilla, ASCA, đánh đòn, Bays, Bayott, Behl, Canaria, Capucha, Deliciosa, Ecuador, El Bumpo, Guayacuyán, Jete, Juniana, Knight, Nata, Popocay, máy mài, Smoothey, Tumba, Umbonada, Whaley và trắng Juliana
Rovada, Stanza, Red Lake, Junifer và Jonkheer van Tets
1.4 không hạt giống
Không
Không
1.5 Màu
màu xanh lá, Màu vàng
đỏ
1.6 bên trong màu
trắng
đỏ
1.7 hình dáng
hình nón
Tròn
1.8 Kết cấu
thịt
rôm rả
1.9 Nếm thử
Ngọt
Chua, Chua cay
1.10 Gốc
Ecuador
Châu Âu
1.11 mọc trên
Cây
Cây
1.12 Canh tác
1.12.1 Loại đất
Sandy mùn
ẩm, Thoát nước tốt
1.12.2 pH đất
6.5-7.66-7
Cây mâm xôi
3.5 10
1.12.3 Điều kiện khí hậu
Ấm áp
Lạnh