Nhà

Trái cây Calorie thấp + -

Trái cây Calorie cao + -

Tất cả các Trái cây mùa + -

Trái cây mùa đông + -

Trái cây mùa xuân + -

So sánh Trái cây


Dâu rừng vs Đào Đặc điểm


Đào vs Dâu rừng Đặc điểm


Đặc điểm

Kiểu
quả mọng   
cây ăn quả   

Mùa
Mùa hè   
mùa thu, Mùa hè   

giống
Thân thiện, August đỏ, Boyne, Canby, Caroline, Comet, Dinkum, Dorman đỏ, Latham, Meeker, Black Hawk, Hayda, Lauren, Meeker và Latham   
Reliance, Sweet Scarlet, Spring Snow, Sugar tháng, Santa Rosa, Red Beauty, Glowhaven, Cresthaven và Redhaven Peaches   

không hạt giống
Không   
Vâng   

Màu
Đen, Màu tím, đỏ, Màu vàng   
Hồng, đỏ, trắng, Màu vàng, Màu vàng-cam   

bên trong màu
Hồng   
Màu vàng   

hình dáng
hình nón   
Tròn   

Kết cấu
rôm rả   
thịt   

Nếm thử
Ngọt   
Ngọt   

Gốc
Châu Âu, Bắc Á   
Trung Quốc   

mọc trên
Cây   
Cây   

Canh tác
  
  

Loại đất
Sandy mùn   
Sandy mùn, Thoát nước tốt   

pH đất
5.8-6.5   
6-6.5   

Điều kiện khí hậu
Lạnh   
Lạnh, Ấm áp   

Sự kiện >>
<< Năng lượng

So sánh Trái cây Calorie thấp

Trái cây Calorie thấp

Trái cây Calorie thấp

» Hơn Trái cây Calorie thấp

So sánh Trái cây Calorie thấp

» Hơn So sánh Trái cây Calorie thấp