Nhà
So sánh Trái cây


Lê vs Đu đủ Đặc điểm


Đu đủ vs Lê Đặc điểm


Đặc điểm

Kiểu
cây ăn quả   
dưa gang, cây ăn quả   

Mùa
mùa thu, Mùa hè, Mùa đông   
Tất cả các mùa   

giống
Xanh Anjou, Red Anjou, Bartlett, Red Bartlett, Bosc, Comice, Concorde, Forelle, Seckel và Starkrimson   
Coorg Mật ong Dew, Pusa lùn, Pusa Giant, Pusa Majesty, Pusa Delicious, Pusa Dwarf, Solo, Ranchi, Đài Loan-785 và Đài Loan-786   

không hạt giống
Vâng   
Không   

Màu
Màu vàng   
trái cam, Màu vàng   

bên trong màu
trắng   
trái cam   

hình dáng
Lê   
hình trái xoan   

Kết cấu
nhiều hột   
thịt   

Nếm thử
Giòn, Ngọt   
Ngon, Ngọt   

Gốc
Trung Quốc, Nhật Bản   
Mexico, Trung Mỹ   

mọc trên
Cây   
Cây   

Canh tác
  
  

Loại đất
giống đất sét, thuộc về đất sét, cát   
có nhiều đá, cát, Thoát nước tốt   

pH đất
5-7.5   
4.5-8   

Điều kiện khí hậu
Lạnh, Nóng bức, Nếu không có sương giá   
Ấm áp, Nếu không có sương giá   

Sự kiện >>
<< Năng lượng

So sánh Trái cây Calorie thấp

Trái cây Calorie thấp

Trái cây Calorie thấp

» Hơn Trái cây Calorie thấp

So sánh Trái cây Calorie thấp

» Hơn So sánh Trái cây Calorie thấp