×

Salmonberry
Salmonberry

Vôi
Vôi



ADD
Compare
X
Salmonberry
X
Vôi

Salmonberry vs Vôi Đặc điểm

Add ⊕
1 Đặc điểm
1.1 Kiểu
quả mọng
Citrus, cây ăn quả
1.2 Mùa
Tất cả các mùa
Tất cả các mùa
1.3 giống
Vàng ruby ​​và Olympic đúp
chanh ta, chanh Ba Tư, chanh kaffir, Desert vôi, Palestine ngọt Vôi, Mexico ngọt Vôi, Mary Ellen ngọt Vôi
1.4 không hạt giống
Không
Vâng
1.5 Màu
Hồng, đỏ hồng, cá hồi, Salmon vàng
màu xanh lá
1.6 bên trong màu
Hồng
Màu xanh lợt
1.7 hình dáng
hình trái xoan
Tròn
1.8 Kết cấu
rôm rả
Ngon
1.9 Nếm thử
Ngọt
có tính axit, Chua
1.10 Gốc
Bắc Mỹ
Ấn Độ
1.11 mọc trên
Cây
Cây
1.12 Canh tác
1.12.1 Loại đất
trét bằng đất sét
Đất sét, Sandy mùn
1.12.2 pH đất
5.7-7.26-7.5
Cây mâm xôi
3.5 10
1.12.3 Điều kiện khí hậu
ẩm
Nắng, Ấm áp cho khí hậu nóng