Nhà

Trái cây Calorie thấp + -

Trái cây Calorie cao + -

Tất cả các Trái cây mùa + -

Trái cây mùa đông + -

Trái cây mùa xuân + -

So sánh Trái cây


Loquat vs Đào Đặc điểm


Đào vs Loquat Đặc điểm


Đặc điểm

Kiểu
cây ăn quả, Nhiệt đới   
cây ăn quả   

Mùa
Mùa đông   
mùa thu, Mùa hè   

giống
Ahdar, Ahmar, Asfar, Blush, Champagne, Early đỏ, Eulalia, Fire Ball, Golden đỏ, vàng vàng, Oliver, Thales, Thames Pride, Victor và Wolfe   
Reliance, Sweet Scarlet, Spring Snow, Sugar tháng, Santa Rosa, Red Beauty, Glowhaven, Cresthaven và Redhaven Peaches   

không hạt giống
Không   
Vâng   

Màu
trái cam, Màu vàng   
Hồng, đỏ, trắng, Màu vàng, Màu vàng-cam   

bên trong màu
trái cam   
Màu vàng   

hình dáng
hình trái xoan   
Tròn   

Kết cấu
rôm rả   
thịt   

Nếm thử
Ngọt, Chua cay   
Ngọt   

Gốc
Trung Quốc   
Trung Quốc   

mọc trên
Cây   
Cây   

Canh tác
  
  

Loại đất
đất sét, trét bằng đất sét, Cát, Thoát nước tốt   
Sandy mùn, Thoát nước tốt   

pH đất
5.5-6.5   
6-6.5   

Điều kiện khí hậu
Ấm áp cho khí hậu nóng   
Lạnh, Ấm áp   

Sự kiện >>
<< Năng lượng

So sánh Trái cây Calorie thấp

Trái cây Calorie thấp

Trái cây Calorie thấp

» Hơn Trái cây Calorie thấp

So sánh Trái cây Calorie thấp

» Hơn So sánh Trái cây Calorie thấp