Nhà

Trái cây Calorie thấp + -

Trái cây Calorie cao + -

Tất cả các Trái cây mùa + -

Trái cây mùa đông + -

Trái cây mùa xuân + -

So sánh Trái cây


Ôliu vs Quả me Đặc điểm


Quả me vs Ôliu Đặc điểm


Đặc điểm

Kiểu
cây ăn quả   
Nhiệt đới   

Mùa
mùa xuân, Mùa hè   
mùa xuân, Mùa hè   

giống
Manzanillo, Sevillano, Mission, Ascolano, Barouni, Gordal, Rubra và Picholine   
PKM 1, Urigam, Hasanur, tumkur prathisthan, DTS 1 và Yogeshwari   

không hạt giống
Không   
Không   

Màu
Đen, màu xanh lá, Màu tím, Màu vàng   
nâu, Màu nâu đỏ   

bên trong màu
nâu   
nâu   

hình dáng
hình trái xoan   
cong xi lanh   

Kết cấu
thịt   
Khó khăn   

Nếm thử
Đắng   
Chua ngọt   

Gốc
Khu vực Đông Địa Trung Hải   
Châu phi   

mọc trên
Cây   
Cây   

Canh tác
  
  

Loại đất
Thoát nước tốt   
trét bằng đất sét, cát, Sandy mùn, Thoát nước tốt   

pH đất
7-8   
5.6-6.5   

Điều kiện khí hậu
Ấm áp cho khí hậu nóng   
Ẩm để làm khô, Lượng mưa, Ấm áp cho khí hậu nóng   

Sự kiện >>
<< Năng lượng

So sánh Trái cây Calorie cao

Trái cây Calorie cao

Trái cây Calorie cao

» Hơn Trái cây Calorie cao

So sánh Trái cây Calorie cao

» Hơn So sánh Trái cây Calorie cao