Nhà
So sánh Trái cây


Sapota vs Lê Đặc điểm


Lê vs Sapota Đặc điểm


Đặc điểm

Kiểu
quả mọng   
cây ăn quả   

Mùa
Mùa đông   
mùa thu, Mùa hè, Mùa đông   

giống
Bush Bảng Queen, gia truyền Bảng Queen, Liên hoan Hybrid, sớm Acorn Hybrid, Bảng Ace, Ebony và Kem của cây trồng   
Xanh Anjou, Red Anjou, Bartlett, Red Bartlett, Bosc, Comice, Concorde, Forelle, Seckel và Starkrimson   

không hạt giống
Không có sẵn   
Vâng   

Màu
Màu xanh lá cây đậm, Màu xanh lá cây, màu vàng, Orange xanh   
Màu vàng   

bên trong màu
Không có sẵn   
trắng   

hình dáng
Tròn   
Lê   

Kết cấu
thịt   
nhiều hột   

Nếm thử
hơi ngọt   
Giòn, Ngọt   

Gốc
Trung Mỹ, Bắc Mỹ, không xác định   
Trung Quốc, Nhật Bản   

mọc trên
Cây   
Cây   

Canh tác
  
  

Loại đất
Thoát nước tốt   
giống đất sét, thuộc về đất sét, cát   

pH đất
5-7   
5-7.5   

Điều kiện khí hậu
Lạnh, Nắng   
Lạnh, Nóng bức, Nếu không có sương giá   

Sự kiện >>
<< Năng lượng

So sánh Trái cây Calorie thấp

Trái cây Calorie thấp

Trái cây Calorie thấp

» Hơn Trái cây Calorie thấp

So sánh Trái cây Calorie thấp

» Hơn So sánh Trái cây Calorie thấp