Nhà

Trái cây Calorie thấp + -

Trái cây Calorie cao + -

Tất cả các Trái cây mùa + -

Trái cây mùa đông + -

Trái cây mùa xuân + -

So sánh Trái cây


Trái chuối vs Dâu rừng Đặc điểm


Dâu rừng vs Trái chuối Đặc điểm


Đặc điểm

Kiểu
quả mọng, Nhiệt đới   
quả mọng   

Mùa
Tất cả các mùa   
Mùa hè   

giống
Cavendish Chuối, Lady Chuối Finger, Pisang Raja, Williams chuối và chuối Nấu ăn   
Thân thiện, August đỏ, Boyne, Canby, Caroline, Comet, Dinkum, Dorman đỏ, Latham, Meeker, Black Hawk, Hayda, Lauren, Meeker và Latham   

không hạt giống
Vâng   
Không   

Màu
màu xanh lá, Màu vàng   
Đen, Màu tím, đỏ, Màu vàng   

bên trong màu
trắng   
Hồng   

hình dáng
cong xi lanh   
hình nón   

Kết cấu
thịt   
rôm rả   

Nếm thử
Ngọt   
Ngọt   

Gốc
Papua New Guinea   
Châu Âu, Bắc Á   

mọc trên
Cây   
Cây   

Canh tác
  
  

Loại đất
Thoát nước tốt   
Sandy mùn   

pH đất
5.5-7   
5.8-6.5   

Điều kiện khí hậu
Ấm áp   
Lạnh   

Sự kiện >>
<< Năng lượng

So sánh Trái cây Calorie cao

Trái cây Calorie cao

Trái cây Calorie cao

» Hơn Trái cây Calorie cao

So sánh Trái cây Calorie cao

» Hơn So sánh Trái cây Calorie cao