1 Đặc điểm
1.1 Kiểu
rau quả, Nhiệt đới
cây ăn quả, Nhiệt đới
1.2 Mùa
Tất cả các mùa
đầu mùa hè, đầu mùa đông, cuối mùa thu, cuối mùa xuân
1.3 giống
Koqo, Tamaikora, Temaipo, Uto Kuro, Samoa, Buco Ni Viti và Kulu Dina
Rongrien, Chompu, Rapiah, Bingjai và Lebak Bulus
1.4 không hạt giống
1.5 Màu
trắng, Màu vàng
màu đỏ san hô, Màu vàng
1.6 bên trong màu
1.7 hình dáng
1.8 Kết cấu
1.9 Nếm thử
1.10 Gốc
Nam thái bình dương
không xác định
1.11 mọc trên
1.12 Canh tác
1.12.1 Loại đất
trét bằng đất sét, Cát, Sandy mùn, Thoát nước tốt
đất sét, trét bằng đất sét
1.12.2 pH đất
1.12.3 Điều kiện khí hậu
Ẩm ướt, Lượng mưa, Ấm áp
Ẩm ướt