Nhà

Trái cây Calorie thấp + -

Trái cây Calorie cao + -

Tất cả các Trái cây mùa + -

Trái cây mùa đông + -

Trái cây mùa xuân + -

So sánh Trái cây


Dưa hấu vs Trái xoài Đặc điểm


Trái xoài vs Dưa hấu Đặc điểm


Đặc điểm

Kiểu
quả mọng, dưa gang   
cây ăn quả   

Mùa
Mùa hè   
mùa xuân, Mùa hè   

giống
Sugar Baby, Sangria, Golden Midget, Starlight, Jubilee, StarBrite, Extazy, Sao 'n' Stripes, Mickylee, vàng Baby, Hoàng Doll, Little Flower bé, Sweet yêu thích và Kem Saskatchewan   
Alphonso, Valencia Pride, Badami, Chaunsa, Nam Dok Mai, Glenn, Sindhri, Madame Francique, Kesar và Keitt   

không hạt giống
Vâng   
Không   

Màu
màu vàng hoàng yến, màu đỏ san hô, trái cam, Salmon vàng, Scarlet đỏ, trắng   
trái cam, đỏ, Màu vàng   

bên trong màu
đỏ   
Màu vàng   

hình dáng
Tròn   
hình trái xoan   

Kết cấu
giòn   
thịt   

Nếm thử
Ngọt   
Ngọt   

Gốc
Nam Phi   
Nam Á   

mọc trên
Vines   
Cây   

Canh tác
  
  

Loại đất
cát, Thoát nước tốt   
đất sét, trét bằng đất sét, Cát   

pH đất
6-6.8   
4.5-7   

Điều kiện khí hậu
Khô, Nóng bức   
Ẩm ướt, Ấm áp cho khí hậu nóng   

Sự kiện >>
<< Năng lượng

So sánh Trái cây Calorie thấp

Trái cây Calorie thấp

Trái cây Calorie thấp

» Hơn Trái cây Calorie thấp

So sánh Trái cây Calorie thấp

» Hơn So sánh Trái cây Calorie thấp