Nhà
So sánh Trái cây


Lê vs Dừa Đặc điểm


Dừa vs Lê Đặc điểm


Đặc điểm

Kiểu
cây ăn quả   
cây ăn quả, Nhiệt đới   

Mùa
mùa thu, Mùa hè, Mùa đông   
Tất cả các mùa   

giống
Xanh Anjou, Red Anjou, Bartlett, Red Bartlett, Bosc, Comice, Concorde, Forelle, Seckel và Starkrimson   
Tall Varieties- West Coast Tall, Laccadiv Micro, Andaman thường, Fiji, Kappadam, San Ramon, Philippines, Spicate, và Pratap. Dwarf Varieties- Chowghat Orange Dwarf (COD) và Chowghat xanh lùn (CGD)   

không hạt giống
Vâng   
Không   

Màu
Màu vàng   
nâu, màu xanh lá   

bên trong màu
trắng   
trắng   

hình dáng
Lê   
Tròn   

Kết cấu
nhiều hột   
giòn   

Nếm thử
Giòn, Ngọt   
rôm rả, hơi ngọt   

Gốc
Trung Quốc, Nhật Bản   
Mỹ, Ấn Độ   

mọc trên
Cây   
Cây   

Canh tác
  
  

Loại đất
giống đất sét, thuộc về đất sét, cát   
đất sét, Cát   

pH đất
5-7.5   
3.5-8.5   

Điều kiện khí hậu
Lạnh, Nóng bức, Nếu không có sương giá   
Nóng bức, Ẩm ướt   

Sự kiện >>
<< Năng lượng

So sánh Trái cây Calorie thấp

Trái cây Calorie thấp

Trái cây Calorie thấp

» Hơn Trái cây Calorie thấp

So sánh Trái cây Calorie thấp

» Hơn So sánh Trái cây Calorie thấp