Nhà

Trái cây Calorie thấp + -

Trái cây Calorie cao + -

Tất cả các Trái cây mùa + -

Trái cây mùa đông + -

Trái cây mùa xuân + -

So sánh Trái cây


Mận vs Trái chuối Đặc điểm


Trái chuối vs Mận Đặc điểm


Đặc điểm

Kiểu
cây ăn quả   
quả mọng, Nhiệt đới   

Mùa
Mùa hè   
Tất cả các mùa   

giống
Victoria, Chủ tịch, Sa hoàng, Ariel, Avalon và Oullins Gage   
Cavendish Chuối, Lady Chuối Finger, Pisang Raja, Williams chuối và chuối Nấu ăn   

không hạt giống
Vâng   
Vâng   

Màu
Hồng, Màu tím, đỏ   
màu xanh lá, Màu vàng   

bên trong màu
Màu vàng   
trắng   

hình dáng
Tròn   
cong xi lanh   

Kết cấu
nhiều hột   
thịt   

Nếm thử
rôm rả, Ngọt, Chua cay   
Ngọt   

Gốc
Caucasus   
Papua New Guinea   

mọc trên
Cây   
Cây   

Canh tác
  
  

Loại đất
đất sét, trét bằng đất sét, Sandy mùn   
Thoát nước tốt   

pH đất
5.5-6.5   
5.5-7   

Điều kiện khí hậu
Lạnh   
Ấm áp   

Sự kiện >>
<< Năng lượng

So sánh Trái cây Calorie thấp

Trái cây Calorie thấp

Trái cây Calorie thấp

» Hơn Trái cây Calorie thấp

So sánh Trái cây Calorie thấp

» Hơn So sánh Trái cây Calorie thấp