Nhà
So sánh Trái cây


Quả sầu riêng vs Trái ổi Đặc điểm


Trái ổi vs Quả sầu riêng Đặc điểm


Đặc điểm

Kiểu
cây ăn quả, Nhiệt đới   
cây ăn quả, Nhiệt đới   

Mùa
gió mùa   
Tất cả các mùa   

giống
D24, D99 (mỏ Gob Kecil), D123 (Chanee), D145 (Beserah), D158 (Gan Yau), D159 (Monthong), D169 (Tok Litok), D188, D189, D190, D163 (Hor Lor) và D164 (Ang bak)   
Lucknow 49, Allahabad Safeda, Chittidar, Harijha, Apple ổi, Hafshi, Arka Mridula và Allahabad Surkha   

không hạt giống
Không   
Không   

Màu
màu xanh lá   
màu xanh lá, Hồng, Màu vàng   

bên trong màu
Màu vàng   
trắng   

hình dáng
hình trái xoan   
Tròn   

Kết cấu
Khó khăn   
giòn   

Nếm thử
kem, Ngọt   
Sweet-chua   

Gốc
Đông Nam Á   
Trung Mỹ, Mexico, Nam Mỹ   

mọc trên
Không có sẵn   
Cây   

Canh tác
  
  

Loại đất
đất sét   
trét bằng đất sét, có nhiều đá, cát   

pH đất
5-6.5   
4.5-7   

Điều kiện khí hậu
Nóng bức, Ẩm ướt   
Nắng   

Sự kiện >>
<< Năng lượng

So sánh Trái cây Calorie cao

Trái cây Calorie cao

Trái cây Calorie cao

» Hơn Trái cây Calorie cao

So sánh Trái cây Calorie cao

» Hơn So sánh Trái cây Calorie cao