×

Cà tím
Cà tím

Cây nham lê
Cây nham lê



ADD
Compare
X
Cà tím
X
Cây nham lê

Cà tím vs Cây nham lê Đặc điểm

1 Đặc điểm
1.1 Kiểu
rau quả, Nhiệt đới
quả mọng
1.2 Mùa
mùa xuân, Mùa hè
Mùa hè
1.3 giống
Black Magic, Black Beauty, Black Bell, Sicilia, Ý, Ấn Độ (Baby), Nhật Bản, Trung Quốc và trắng
Dwarf cây nham lê, Piper, bog blueberry, Bắc việt quất, quả việt quất núi và Oval lá cây nham lê
1.4 không hạt giống
Vâng
Không
1.5 Màu
Đen, màu xanh lá, Hồng, Màu tím, tím đen
Màu tím đậm
1.6 bên trong màu
trắng
Màu xanh lợt
1.7 hình dáng
hình trái xoan
Tròn
1.8 Kết cấu
thịt
rôm rả
1.9 Nếm thử
Đắng, hơi ngọt, giống như bọt biển
Ngọt
1.10 Gốc
Ấn Độ
không xác định
1.11 mọc trên
bụi cây
Cây
1.12 Canh tác
1.12.1 Loại đất
Sandy mùn
ẩm, Vâng có ga
1.12.2 pH đất
6-74.5-5.5
Cây mâm xôi
3.5 10
1.12.3 Điều kiện khí hậu
Ấm áp cho khí hậu nóng
Lạnh