×

Cà tím
Cà tím

Măng cụt tím
Măng cụt tím



ADD
Compare
X
Cà tím
X
Măng cụt tím

Cà tím vs Măng cụt tím Đặc điểm

1 Đặc điểm
1.1 Kiểu
rau quả, Nhiệt đới
Nhiệt đới
1.3 Mùa
mùa xuân, Mùa hè
Mùa đông
1.5 giống
Black Magic, Black Beauty, Black Bell, Sicilia, Ý, Ấn Độ (Baby), Nhật Bản, Trung Quốc và trắng
Nút Măng Cụt và kẹo có mùi chanh Măng Cụt
1.7 không hạt giống
Vâng
Không
1.8 Màu
Đen, màu xanh lá, Hồng, Màu tím, tím đen
Màu tím
1.10 bên trong màu
trắng
trắng
1.12 hình dáng
hình trái xoan
Tròn
1.15 Kết cấu
thịt
rôm rả
1.17 Nếm thử
Đắng, hơi ngọt, giống như bọt biển
NA
1.19 Gốc
Ấn Độ
Moluccas của Indonesia, Quần đảo Sunda
1.21 mọc trên
bụi cây
Cây
1.23 Canh tác
1.23.1 Loại đất
Sandy mùn
NA
1.23.3 pH đất
6-75-6
Cây mâm xôi
3.5 10
1.23.5 Điều kiện khí hậu
Ấm áp cho khí hậu nóng
NA