Nhà
So sánh Trái cây


cây mận vs Jambul Đặc điểm


Jambul vs cây mận Đặc điểm


Đặc điểm

Kiểu
cây ăn quả   
cây ăn quả, Nhiệt đới   

Mùa
Mùa hè   
gió mùa, Mùa hè   

giống
Merryweather Damson, Shropshire Prune, Tổng thống mận, Damson farleigh và Damson langley bullace   
Ram Jarnun và Paras   

không hạt giống
Không   
Không   

Màu
Màu tím đậm   
Đen, màu đỏ sậm, Màu tím   

bên trong màu
Màu vàng   
Màu tím   

hình dáng
hình trái xoan   
hình trái xoan   

Kết cấu
nhiều hột   
rôm rả   

Nếm thử
rôm rả, Ngọt, Chua cay   
co lại, Ngọt   

Gốc
Syria   
Bangladesh, Ấn Độ, Indonesia, Malaysia, Nepal, Pakistan, Philippines, Sri Lanka   

mọc trên
Cây   
Cây   

Canh tác
  
  

Loại đất
đất sét, trét bằng đất sét, ẩm, Sandy mùn, Thoát nước tốt   
trét bằng đất sét, Sandy mùn, Thoát nước tốt   

pH đất
5.5-6.5   
6.5-7.5   

Điều kiện khí hậu
Lạnh   
Ẩm ướt, Lượng mưa   

Sự kiện >>
<< Năng lượng

So sánh Trái cây Calorie thấp

Trái cây Calorie thấp

Trái cây Calorie thấp

» Hơn Trái cây Calorie thấp

So sánh Trái cây Calorie thấp

» Hơn So sánh Trái cây Calorie thấp