Nhà
So sánh Trái cây


Ngày vs ngọt Cherry Đặc điểm


ngọt Cherry vs Ngày Đặc điểm


Đặc điểm

Kiểu
Nhiệt đới   
cây ăn quả   

Mùa
mùa xuân, Mùa hè   
Mùa hè   

giống
Barhi, Dayri, Deglet Noor, Halawy, Khadrawy, Medjool, Thoory và Zahidi   
Vandalay, Stella, Tehranivee, Sonata, Whitegold, Symphony, blackgold, Sunburst, Lapins, Skeena và Sweetheart   

không hạt giống
Không   
Không   

Màu
Đen, nâu, đỏ, Màu vàng   
đỏ   

bên trong màu
nâu   
đỏ   

hình dáng
hình trái xoan   
Tròn   

Kết cấu
thịt   
Giòn   

Nếm thử
Ngọt   
Ngọt   

Gốc
Iraq   
Châu Âu, Tây Á   

mọc trên
Cây   
Cây   

Canh tác
  
  

Loại đất
đất sét, trét bằng đất sét, Cát   
cát   

pH đất
8-10   
5.5-8   

Điều kiện khí hậu
Nóng bức, Ấm áp   
Lạnh   

Sự kiện >>
<< Năng lượng

So sánh Trái cây Calorie cao

Trái cây Calorie cao

Trái cây Calorie cao

» Hơn Trái cây Calorie cao

So sánh Trái cây Calorie cao

» Hơn So sánh Trái cây Calorie cao