1 Đặc điểm
1.1 Kiểu
1.2 Mùa
mùa thu, mùa xuân, Mùa hè
Mùa hè
1.3 giống
King, Bell, Sri Kembangan, Arkin và Fwang Tùng
Merryweather Damson, Shropshire Prune, Tổng thống mận, Damson farleigh và Damson langley bullace
1.4 không hạt giống
1.5 Màu
vàng vàng, màu xanh lá
Màu tím đậm
1.6 bên trong màu
1.7 hình dáng
Oval và Star (cắt ngang)
hình trái xoan
1.8 Kết cấu
1.9 Nếm thử
khô teo đi, rôm rả, Ngọt
rôm rả, Ngọt, Chua cay
1.10 Gốc
1.11 mọc trên
1.12 Canh tác
1.12.1 Loại đất
trét bằng đất sét, Thoát nước tốt
đất sét, trét bằng đất sét, ẩm, Sandy mùn, Thoát nước tốt
1.12.2 pH đất
1.12.3 Điều kiện khí hậu
ẩm, Ấm áp cho khí hậu nóng
Lạnh