×

mít
mít

Salmonberry
Salmonberry



ADD
Compare
X
mít
X
Salmonberry

mít vs Salmonberry Đặc điểm

Add ⊕
1 Đặc điểm
1.2 Kiểu
cây ăn quả, Nhiệt đới
quả mọng
1.5 Mùa
mùa thu, gió mùa, Mùa hè
Tất cả các mùa
1.8 giống
Black Gold, Cheena, Cochin, Đặng Rasimi, Golden Nugget và Golden Pillow
Vàng ruby ​​và Olympic đúp
1.9 không hạt giống
Không
Không
1.10 Màu
Màu xanh lá cây đậm, vàng vàng, màu xanh lá, chàm, màu đỏ sậm, Màu vàng-cam
Hồng, đỏ hồng, cá hồi, Salmon vàng
2.2 bên trong màu
Màu vàng
Hồng
2.4 hình dáng
hình trái xoan
hình trái xoan
2.5 Kết cấu
có sợi
rôm rả
2.6 Nếm thử
Ngọt
Ngọt
2.7 Gốc
Ấn Độ
Bắc Mỹ
2.8 mọc trên
Cây
Cây
2.9 Canh tác
2.9.1 Loại đất
Đất sét, xốp, cát, Thoát nước tốt
trét bằng đất sét
2.9.2 pH đất
6-7.55.7-7.2
Cây mâm xôi
3.5 10
2.9.3 Điều kiện khí hậu
Ẩm ướt, Ấm áp
ẩm