Nhà

Trái cây Calorie thấp + -

Trái cây Calorie cao + -

Tất cả các Trái cây mùa + -

Trái cây mùa đông + -

Trái cây mùa xuân + -

So sánh Trái cây


Trái ổi vs Lê Đặc điểm


Lê vs Trái ổi Đặc điểm


Đặc điểm

Kiểu
cây ăn quả, Nhiệt đới   
cây ăn quả   

Mùa
Tất cả các mùa   
mùa thu, Mùa hè, Mùa đông   

giống
Lucknow 49, Allahabad Safeda, Chittidar, Harijha, Apple ổi, Hafshi, Arka Mridula và Allahabad Surkha   
Xanh Anjou, Red Anjou, Bartlett, Red Bartlett, Bosc, Comice, Concorde, Forelle, Seckel và Starkrimson   

không hạt giống
Không   
Vâng   

Màu
màu xanh lá, Hồng, Màu vàng   
Màu vàng   

bên trong màu
trắng   
trắng   

hình dáng
Tròn   
Lê   

Kết cấu
giòn   
nhiều hột   

Nếm thử
Sweet-chua   
Giòn, Ngọt   

Gốc
Trung Mỹ, Mexico, Nam Mỹ   
Trung Quốc, Nhật Bản   

mọc trên
Cây   
Cây   

Canh tác
  
  

Loại đất
trét bằng đất sét, có nhiều đá, cát   
giống đất sét, thuộc về đất sét, cát   

pH đất
4.5-7   
5-7.5   

Điều kiện khí hậu
Nắng   
Lạnh, Nóng bức, Nếu không có sương giá   

Sự kiện >>
<< Năng lượng

So sánh Trái cây Calorie thấp

Trái cây Calorie thấp

Trái cây Calorie thấp

» Hơn Trái cây Calorie thấp

So sánh Trái cây Calorie thấp

» Hơn So sánh Trái cây Calorie thấp