Nhà
So sánh Trái cây


blackcurrant vs Mận Đặc điểm


Mận vs blackcurrant Đặc điểm


Đặc điểm

Kiểu
quả mọng   
cây ăn quả   

Mùa
Mùa hè   
Mùa hè   

giống
Ben Sarek, Ben Lomond, Ben Hope, Ben Connan, Ben Avon, Ben Gairn, Ben Dorain, Ben Hope, Ben Sarek, Ben Tirran, Big Ben, Ebony, Foxendown, Titania và Ben Alder   
Victoria, Chủ tịch, Sa hoàng, Ariel, Avalon và Oullins Gage   

không hạt giống
Không   
Vâng   

Màu
Đen   
Hồng, Màu tím, đỏ   

bên trong màu
Xám   
Màu vàng   

hình dáng
Tròn   
Tròn   

Kết cấu
rôm rả   
nhiều hột   

Nếm thử
Chua cay   
rôm rả, Ngọt, Chua cay   

Gốc
Châu Á, Châu Âu   
Caucasus   

mọc trên
Cây   
Cây   

Canh tác
  
  

Loại đất
Sandy mùn, Thoát nước tốt   
đất sét, trét bằng đất sét, Sandy mùn   

pH đất
6-6.5   
5.5-6.5   

Điều kiện khí hậu
Lạnh, ẩm   
Lạnh   

Sự kiện >>
<< Năng lượng

So sánh Trái cây Calorie thấp

Trái cây Calorie thấp

Trái cây Calorie thấp

» Hơn Trái cây Calorie thấp

So sánh Trái cây Calorie thấp

» Hơn So sánh Trái cây Calorie thấp