Nhà
So sánh Trái cây


Sung vs cây mận Đặc điểm


cây mận vs Sung Đặc điểm


Đặc điểm

Kiểu
cây ăn quả   
cây ăn quả   

Mùa
Mùa hè, Mùa đông   
Mùa hè   

giống
Abyad, Adriatic, Alma, Atreano, Bataglia, Đen Bethlehem, Đen Madeira, Đen Mission, Brown Thổ Nhĩ Kỳ, Sierra, Calimyrna, Kadota, Deanna, Figoin và Hardy Chicago Hình   
Merryweather Damson, Shropshire Prune, Tổng thống mận, Damson farleigh và Damson langley bullace   

không hạt giống
Vâng   
Không   

Màu
màu xanh lá, Màu tím, đỏ   
Màu tím đậm   

bên trong màu
Hồng   
Màu vàng   

hình dáng
hình nón   
hình trái xoan   

Kết cấu
thịt   
nhiều hột   

Nếm thử
Ngọt   
rôm rả, Ngọt, Chua cay   

Gốc
Tây Á   
Syria   

mọc trên
Cây   
Cây   

Canh tác
  
  

Loại đất
đất sét, đá vôi, trét bằng đất sét, cát   
đất sét, trét bằng đất sét, ẩm, Sandy mùn, Thoát nước tốt   

pH đất
5-7   
5.5-6.5   

Điều kiện khí hậu
Khô, Ấm áp   
Lạnh   

Sự kiện >>
<< Năng lượng

So sánh Trái cây Calorie thấp

Trái cây Calorie thấp

Trái cây Calorie thấp

» Hơn Trái cây Calorie thấp

So sánh Trái cây Calorie thấp

» Hơn So sánh Trái cây Calorie thấp