Nhà

Trái cây Calorie thấp + -

Trái cây Calorie cao + -

Tất cả các Trái cây mùa + -

Trái cây mùa đông + -

Trái cây mùa xuân + -

So sánh Trái cây


Quả nho vs Lê Đặc điểm


Lê vs Quả nho Đặc điểm


Đặc điểm

Kiểu
quả mọng   
cây ăn quả   

Mùa
mùa thu, Mùa hè   
mùa thu, Mùa hè, Mùa đông   

giống
Cabernet Sauvignon, Merlot, Pinot Noir, Syrah / Shiraz và Zinfandel   
Xanh Anjou, Red Anjou, Bartlett, Red Bartlett, Bosc, Comice, Concorde, Forelle, Seckel và Starkrimson   

không hạt giống
Vâng   
Vâng   

Màu
màu xanh lá, đỏ   
Màu vàng   

bên trong màu
Màu xanh lợt   
trắng   

hình dáng
hình trái xoan   
Lê   

Kết cấu
rôm rả   
nhiều hột   

Nếm thử
Sweet-chua   
Giòn, Ngọt   

Gốc
Tây Á, Trung tâm châu Âu   
Trung Quốc, Nhật Bản   

mọc trên
Vines   
Cây   

Canh tác
  
  

Loại đất
Đất sét, Sandy mùn   
giống đất sét, thuộc về đất sét, cát   

pH đất
5.5-6.5   
5-7.5   

Điều kiện khí hậu
Ấm áp   
Lạnh, Nóng bức, Nếu không có sương giá   

Sự kiện >>
<< Năng lượng

So sánh Trái cây Calorie thấp

Trái cây Calorie thấp

Trái cây Calorie thấp

» Hơn Trái cây Calorie thấp

So sánh Trái cây Calorie thấp

» Hơn So sánh Trái cây Calorie thấp