Nhà
×

Dừa
Dừa

blackcurrant
blackcurrant



ADD
Compare
X
Dừa
X
blackcurrant

Dừa vs blackcurrant Đặc điểm

1 Đặc điểm
1.1 Kiểu
cây ăn quả, Nhiệt đới
quả mọng
1.2 Mùa
Tất cả các mùa
Mùa hè
1.3 giống
Tall Varieties- West Coast Tall, Laccadiv Micro, Andaman thường, Fiji, Kappadam, San Ramon, Philippines, Spicate, và Pratap. Dwarf Varieties- Chowghat Orange Dwarf (COD) và Chowghat xanh lùn (CGD)
Ben Sarek, Ben Lomond, Ben Hope, Ben Connan, Ben Avon, Ben Gairn, Ben Dorain, Ben Hope, Ben Sarek, Ben Tirran, Big Ben, Ebony, Foxendown, Titania và Ben Alder
1.4 không hạt giống
Không
Không
1.5 Màu
nâu, màu xanh lá
Đen
1.6 bên trong màu
trắng
Xám
1.7 hình dáng
Tròn
Tròn
1.8 Kết cấu
giòn
rôm rả
1.9 Nếm thử
rôm rả, hơi ngọt
Chua cay
1.10 Gốc
Mỹ, Ấn Độ
Châu Á, Châu Âu
1.11 mọc trên
Cây
Cây
1.12 Canh tác
1.12.1 Loại đất
đất sét, Cát
Sandy mùn, Thoát nước tốt
1.12.2 pH đất
3.5-8.5
6-6.5
1.12.3 Điều kiện khí hậu
Nóng bức, Ẩm ướt
Lạnh, ẩm
Let Others Know
×