Nhà
So sánh Trái cây


mít vs Cà chua Đặc điểm


Cà chua vs mít Đặc điểm


Đặc điểm

Kiểu
cây ăn quả, Nhiệt đới   
quả mọng, rau quả   

Mùa
mùa thu, gió mùa, Mùa hè   
Tất cả các mùa   

giống
Black Gold, Cheena, Cochin, Đặng Rasimi, Golden Nugget và Golden Pillow   
Better Boy, Early Girl, beefsteak, Beefmaster, Pink Brandywinem, Caspian Pink, Thái hồng, dứa Hawaii, Kellogg Ăn sáng, Cherokee Tím, Đen Ethiopia và Paul Robeson   

không hạt giống
Không   
Vâng   

Màu
Màu xanh lá cây đậm, vàng vàng, màu xanh lá, chàm, màu đỏ sậm, Màu vàng-cam   
màu xanh lá, trái cam, Hồng, tím đen, đỏ, trắng, Màu vàng   

bên trong màu
Màu vàng   
đỏ   

hình dáng
hình trái xoan   
Tròn   

Kết cấu
có sợi   
rôm rả   

Nếm thử
Ngọt   
Chua, Ngọt   

Gốc
Ấn Độ   
Trung Mỹ, Nam Mỹ   

mọc trên
Cây   
bụi cây   

Canh tác
  
  

Loại đất
Đất sét, xốp, cát, Thoát nước tốt   
trét bằng đất sét, Sandy mùn   

pH đất
6-7.5   
6-6.8   

Điều kiện khí hậu
Ẩm ướt, Ấm áp   
Nắng, Ấm áp   

Sự kiện >>
<< Năng lượng

So sánh Trái cây Calorie cao

Trái cây Calorie cao

Trái cây Calorie cao

» Hơn Trái cây Calorie cao

So sánh Trái cây Calorie cao

» Hơn So sánh Trái cây Calorie cao