Nhà
Trái cây Calorie thấp
-
Táo Xanh
Long An
táo
Trái cây Calorie cao
+
mít
Trái thạch lựu
Trái chuối
Tất cả các Trái cây mùa
+
táo
Cà chua
Đu đủ
Trái cây mùa đông
+
quất
Quýt
Sung
Trái cây mùa xuân
+
Quả dưa chuột
dâu tằm
Blackberry
×
quất
☒
Dưa hấu
☒
☒
☒
☒
Top
ADD
⊕
Compare
≡
Thực đơn
So sánh Trái cây
Tìm thấy
▼
Trái cây Calorie thấp
Trái cây Calorie cao
Tất cả các Trái cây mùa
Trái cây mùa đông
Trái cây mùa xuân
trái cây nhiệt đới
Trái cây Citrus
Trái cây mùa hè
Hơn
X
quất
X
Dưa hấu
quất và Dưa hấu
quất
Dưa hấu
Add ⊕
Tóm lược
Lợi ích
Dinh dưỡng
Năng lượng
Đặc điểm
Sự kiện
Tên khoa học
Phân loại
Tất cả các
1 Lợi ích
1.1 lợi ích sức khỏe
ngăn ngừa ung thư, Chữa khỏi rắc rối về dạ dày-ruột, chăm sóc tim, Tăng hemoglobin, Tăng tỷ lệ trao đổi chất
lợi ích chống lão hóa, đặc tính chống viêm, điều trị bệnh hen suyễn, Body hydrat hóa, ngăn ngừa ung thư, trợ giúp tiêu hóa, làm sạch da, trẻ hóa da
1.1.1 lợi ích chung
đặc tính chống oxy hóa, đặc tính chống viêm, Vết thương mau lành, Giúp giảm cân, tăng cường xương
đặc tính chống viêm, Body hydrat hóa, Điều khiển huyết áp, trợ giúp tiêu hóa, Duy trì mức cholesterol khỏe mạnh
1.2 lợi ích Skin
lợi ích chống lão hóa, giảm nếp nhăn, Điều trị đốm đen
lợi ích chống lão hóa, Làm sáng và làm sáng da, hydrat da
1.3 lợi ích tóc
Đẩy mạnh hơn và tóc khỏe mạnh, Bảo vệ tóc, tóc sáng bóng
Đẩy mạnh hơn và tóc khỏe mạnh, Điều chỉnh tăng trưởng tóc
1.4 dị ứng
1.4.1 Các triệu chứng dị ứng
đau bụng, ho, Bệnh tiêu chảy, tiêu hóa vấn đề, Thả huyết áp, nổi mề đay, ngứa, buồn nôn, Cảm giác ngứa ran ở cổ tay và khuôn mặt, nôn, Thở khò khè
khó thở, Giảm huyết áp, chóng mặt, eczema, nổi mề đay, Sổ mũi, Sưng miệng, lưỡi hoặc môi, Chảy nước mắt
1.5 Tác dụng phụ
Dị ứng
Dị ứng, Đầy hơi, Bệnh tiêu chảy, chứng khó tiêu, khí đường ruột, buồn nôn, nôn
1.6 recommeded cho
1.6.1 Phụ nữ mang thai
Vâng
Vâng
1.6.2 Phụ nữ cho con bú
Vâng
Vâng
1.7 Thời gian tốt nhất để ăn
Như một món ăn trong buổi chiều muộn, Không dùng vào ban đêm và trước khi đi ngủ, Ăn những cái mới, tránh pha trộn với bất kỳ loại thực phẩm khác, không ăn sau bữa ăn., thời gian buổi sáng (trước giờ ăn trưa), Nghiêm tránh dạ dày trống rỗng
Như một món ăn trong buổi chiều muộn, Không dùng vào ban đêm và trước khi đi ngủ, Ăn những cái mới, tránh pha trộn với bất kỳ loại thực phẩm khác, không ăn sau bữa ăn., Nghiêm tránh dạ dày trống rỗng
2 Dinh dưỡng
2.1 phục vụ Kích thước
100g
100g
2.2 carbs
Nho khô
⊕
▶
▼
15,90 g
Rank:
21
(Overall)
▶
7,55 g
Rank:
65
(Overall)
▶
▲
Trái bơ
⊕
▶
15.9
(quất)
◀
▶
ADD ⊕
2.2.1 Chất xơ
chanh dây
⊕
▶
▼
6,50 g
Rank:
6
(Overall)
▶
0,40 g
Rank:
41
(Overall)
▶
▲
Blackberry
⊕
▶
2.9
(Sung)
◀
▶
ADD ⊕
2.2.2 Đường
Ngày
⊕
▶
▼
9,36 g
Rank:
25
(Overall)
▶
6,20 g
Rank:
44
(Overall)
▶
▲
Cây nham lê
⊕
▶
10.58
(Quýt)
◀
▶
ADD ⊕
2.3 Chất đạm
Gojiberry
⊕
▶
▼
1,88 g
Rank:
11
(Overall)
▶
0,61 g
Rank:
46
(Overall)
▶
▲
táo
⊕
▶
1.3
(Long An)
◀
▶
ADD ⊕
2.3.1 Protein Tỷ số carb
Solanum Betaceum
⊕
▶
▼
0,12
Rank:
14
(Overall)
▶
0,08
Rank:
18
(Overall)
▶
▲
táo
⊕
▶
0.1
(Dâu rừng)
◀
▶
ADD ⊕
2.4 Vitamin
2.4.1 Vitamin A (Retinol)
Quả bí ngô
⊕
▶
▼
15,00 mcg
Rank:
24
(Overall)
▶
28,00 mcg
Rank:
18
(Overall)
▶
▲
Trái thạch lựu
⊕
▶
42
(Cà chua)
◀
▶
ADD ⊕
2.4.2 Vitamin B1 (Thiamin)
Quả me
⊕
▶
▼
0,04 mg
Rank:
27
(Overall)
▶
0,03 mg
Rank:
29
(Overall)
▶
▲
táo
⊕
▶
0.053
(Boysenberry)
◀
▶
ADD ⊕
2.4.3 Vitamin B2 (Riboflavin)
Gojiberry
⊕
▶
▼
0,09 mg
Rank:
11
(Overall)
▶
0,02 mg
Rank:
37
(Overall)
▶
▲
táo
⊕
▶
0.066
(Ngày)
◀
▶
ADD ⊕
2.4.4 Vitamin B3 (Niacin)
Physalis
⊕
▶
▼
0,43 mg
Rank:
33
(Overall)
▶
0,18 mg
Rank:
57
(Overall)
▶
▲
Gojiberry
⊕
▶
0.54
(Dừa)
◀
▶
ADD ⊕
2.4.5 Vitamin B5 (Pantothenic Acid)
Trái bơ
⊕
▶
▼
0,21 mg
Rank:
30
(Overall)
▶
0,22 mg
Rank:
26
(Overall)
▶
▲
Lychee
⊕
▶
0.24
(Mơ)
◀
▶
ADD ⊕
2.4.6 Vitamin B6 (pyridoxin)
Trái chuối
⊕
▶
▼
0,04 mg
Rank:
46
(Overall)
▶
0,05 mg
Rank:
40
(Overall)
▶
▲
táo
⊕
▶
0.086
(Quả nho)
◀
▶
ADD ⊕
2.4.7 Vitamin B9 (axit Folic)
Trái bơ
⊕
▶
▼
17,00 mcg
Rank:
18
(Overall)
▶
3,00 mcg
Rank:
32
(Overall)
▶
▲
Gojiberry
⊕
▶
16
(Quýt)
◀
▶
ADD ⊕
2.4.8 Vitamin C (ascorbic acid)
Trái ổi
⊕
▶
▼
43,90 mg
Rank:
19
(Overall)
▶
8,10 mg
Rank:
53
(Overall)
▶
▲
Ôliu
⊕
▶
31.2
(hồng Bưởi)
◀
▶
ADD ⊕
2.4.9 Vitamin E (Tocopherole)
Ôliu
⊕
▶
▼
0,15 mg
Rank:
33
(Overall)
▶
0,05 mg
Rank:
39
(Overall)
▶
▲
Gojiberry
⊕
▶
0.5
(Physalis)
◀
▶
ADD ⊕
2.4.10 Vitamin K (Phyllochinone)
xanh Kiwi
⊕
▶
▼
0,00 mcg
Rank:
36
(Overall)
▶
0,10 mcg
Rank:
35
(Overall)
▶
▲
trái cam
⊕
▶
5.1
(Cây Nam việt ..)
◀
▶
ADD ⊕
2.4.11 lycopene
Trái ổi
⊕
▶
▼
0,00 mcg
Rank:
9
(Overall)
▶
4.532,00 mcg
Rank:
2
(Overall)
▶
▲
Trái bơ
⊕
▶
1419
(hồng Bưởi)
◀
▶
ADD ⊕
2.4.12 lutein + zeaxanthin
quả hồng
⊕
▶
▼
129,00 mcg
Rank:
9
(Overall)
▶
8,00 mcg
Rank:
33
(Overall)
▶
▲
Trái dứa
⊕
▶
85
(ngọt Cherry)
◀
▶
ADD ⊕
2.4.13 choline
Trái bơ
⊕
▶
▼
8,40 mg
Rank:
10
(Overall)
▶
4,10 mg
Rank:
27
(Overall)
▶
▲
Gojiberry
⊕
▶
6.7
(Cà chua)
◀
▶
ADD ⊕
2.5 Mập
Dừa
⊕
▶
▼
0,86 g
Rank:
8
(Overall)
▶
0,15 g
Rank:
38
(Overall)
▶
▲
Physalis
⊕
▶
1.17
(Trái thạch lự..)
◀
▶
ADD ⊕
2.6 khoáng sản
2.6.1 kali
Gojiberry
⊕
▶
▼
486,00 mg
Rank:
6
(Overall)
▶
112,00 mg
Rank:
64
(Overall)
▶
▲
Ôliu
⊕
▶
250
(quả táo ta)
◀
▶
ADD ⊕
2.6.2 Bàn là
Gojiberry
⊕
▶
▼
0,86 mg
Rank:
14
(Overall)
▶
0,24 mg
Rank:
41
(Overall)
▶
▲
trắng Bưởi
⊕
▶
0.69
(Dâu rừng)
◀
▶
ADD ⊕
2.6.3 sodium
Ôliu
⊕
▶
▼
10,00 mg
Rank:
10
(Overall)
▶
1,00 mg
Rank:
20
(Overall)
▶
▲
trái cam
⊕
▶
26.2
(Jambul)
◀
▶
ADD ⊕
2.6.4 canxi
Gojiberry
⊕
▶
▼
62,00 mg
Rank:
3
(Overall)
▶
7,00 mg
Rank:
38
(Overall)
▶
▲
Long An
⊕
▶
20
(Đu đủ)
◀
▶
ADD ⊕
2.6.5 magnesium
Quả me
⊕
▶
▼
20,00 mg
Rank:
14
(Overall)
▶
10,00 mg
Rank:
25
(Overall)
▶
▲
Gojiberry
⊕
▶
16
(Boysenberry)
◀
▶
ADD ⊕
2.6.6 kẽm
Gojiberry
⊕
▶
▼
0,17 mg
Rank:
16
(Overall)
▶
0,10 mg
Rank:
23
(Overall)
▶
▲
táo
⊕
▶
0.22
(Nho khô)
◀
▶
ADD ⊕
2.6.7 Photpho
Dừa
⊕
▶
▼
19,00 mg
Rank:
26
(Overall)
▶
11,00 mg
Rank:
35
(Overall)
▶
▲
Gojiberry
⊕
▶
27
(đăng tin vịt)
◀
▶
ADD ⊕
2.6.8 mangan
Cây nham lê
⊕
▶
▼
0,14 mg
Rank:
24
(Overall)
▶
0,04 mg
Rank:
50
(Overall)
▶
▲
táo
⊕
▶
0.232
(Cà tím)
◀
▶
ADD ⊕
2.6.9 Đồng
Gojiberry
⊕
▶
▼
0,10 mg
Rank:
23
(Overall)
▶
0,04 mg
Rank:
44
(Overall)
▶
▲
táo
⊕
▶
0.127
(Quả nho)
◀
▶
ADD ⊕
2.6.10 Selenium
Gojiberry
⊕
▶
▼
0,00 mcg
Rank:
17
(Overall)
▶
0,40 mcg
Rank:
13
(Overall)
▶
▲
táo
⊕
▶
3
(Ngày)
◀
▶
ADD ⊕
2.7 Axit béo
2.7.1 Omega 3
Cherimoya
⊕
▶
▼
47,00 mg
Rank:
16
(Overall)
▶
0,00 mg
Rank:
38
(Overall)
▶
▲
Dưa hấu
⊕
▶
35
(Nho đỏ)
◀
▶
ADD ⊕
2.7.2 6s Omega
Trái bơ
⊕
▶
▼
124,00 mg
Rank:
15
(Overall)
▶
50,00 mg
Rank:
32
(Overall)
▶
▲
Jambul
⊕
▶
122
(vàng Kiwi)
◀
▶
ADD ⊕
2.8 sterol
2.8.1 phytosterol
Trái bơ
⊕
▶
▼
Không có sẵn
Rank:
N/A
(Overall)
▶
2,00 mg
Rank:
15
(Overall)
▶
▲
Jambul
⊕
▶
18
(Mơ)
◀
▶
ADD ⊕
2.9 Hàm lượng nước
Quả dưa chuột
⊕
▶
▼
80,80 g
Rank:
54
(Overall)
▶
91,45 g
Rank:
6
(Overall)
▶
▲
Gojiberry
⊕
▶
80.32
(quả hồng)
◀
▶
ADD ⊕
2.10 Tro
Cây nham lê
⊕
▶
▼
0,50 g
Rank:
26
(Overall)
▶
0,25 g
Rank:
39
(Overall)
▶
▲
Gojiberry
⊕
▶
1.85
(Nho khô)
◀
▶
ADD ⊕
3 Năng lượng
3.1 phục vụ Kích thước
100g
100g
3.2 Calo trong trái cây tươi với Peel
Nho khô
⊕
▶
▼
71,00 kcal
Rank:
12
(Overall)
▶
Không có sẵn
Rank:
N/A
(Overall)
▶
▲
Quả dưa chuột
⊕
▶
68
(Trái ổi)
◀
▶
ADD ⊕
3.3 Calo trong trái cây tươi mà không Peel
Dừa
⊕
▶
▼
Không có sẵn
Rank:
N/A
(Overall)
▶
30,00 kcal
Rank:
23
(Overall)
▶
▲
Quả dưa chuột
⊕
▶
75
(Cherimoya)
◀
▶
ADD ⊕
3.4 Calo trong đông lạnh mẫu
Quả me
⊕
▶
▼
Không có sẵn
Rank:
N/A
(Overall)
▶
Không có sẵn
Rank:
N/A
(Overall)
▶
▲
Trái chôm chôm
⊕
▶
64
(Blackberry)
◀
▶
ADD ⊕
3.5 Năng lượng trong mẫu khô
Feijoa
⊕
▶
▼
Không có sẵn
Rank:
N/A
(Overall)
▶
340,00 kcal
Rank:
12
(Overall)
▶
▲
Gojiberry
⊕
▶
300
(trái cam)
◀
▶
ADD ⊕
3.6 Năng lượng trong Mẫu đóng hộp
Dừa
⊕
▶
▼
Không có sẵn
Rank:
N/A
(Overall)
▶
Không có sẵn
Rank:
N/A
(Overall)
▶
▲
Cà chua
⊕
▶
82
(Trái chôm chô..)
◀
▶
ADD ⊕
3.7 Calo trong thực phẩm
3.7.1 Calo trong nước trái cây
Ngày
⊕
▶
▼
130,00 kcal
Rank:
7
(Overall)
▶
30,00 kcal
Rank:
38
(Overall)
▶
▲
Cà chua
⊕
▶
75
(Cây nham lê)
◀
▶
ADD ⊕
3.7.2 Calo trong Jam
Huckleberry
⊕
▶
▼
245,00 kcal
Rank:
20
(Overall)
▶
252,00 kcal
Rank:
18
(Overall)
▶
▲
Clementine
⊕
▶
238
(Physalis)
◀
▶
ADD ⊕
3.7.3 Calo trong Pie
Sung
⊕
▶
▼
392,00 kcal
Rank:
4
(Overall)
▶
150,00 kcal
Rank:
47
(Overall)
▶
▲
xa kê
⊕
▶
280
(Lychee)
◀
▶
ADD ⊕
4 Đặc điểm
4.1 Kiểu
Citrus
quả mọng, dưa gang
4.2 Mùa
mùa thu, Mùa đông
Mùa hè
4.3 giống
Hồng Kông, Marumi, Meiwa, Centenniel và Nagami
Sugar Baby, Sangria, Golden Midget, Starlight, Jubilee, StarBrite, Extazy, Sao 'n' Stripes, Mickylee, vàng Baby, Hoàng Doll, Little Flower bé, Sweet yêu thích và Kem Saskatchewan
4.4 không hạt giống
Không
Vâng
4.5 Màu
trái cam, đỏ, Màu vàng
màu vàng hoàng yến, màu đỏ san hô, trái cam, Salmon vàng, Scarlet đỏ, trắng
4.6 bên trong màu
trái cam
đỏ
4.7 hình dáng
Tròn
Tròn
4.8 Kết cấu
rôm rả
giòn
4.9 Nếm thử
Ngọt, Chua cay
Ngọt
4.10 Gốc
Trung Quốc
Nam Phi
4.11 mọc trên
Cây
Vines
4.12 Canh tác
4.12.1 Loại đất
đất sét, Sandy mùn, Thoát nước tốt
cát, Thoát nước tốt
4.12.2 pH đất
6-6.5
6-6.8
4.12.3 Điều kiện khí hậu
Lạnh, Ấm áp
Khô, Nóng bức
5 Sự kiện
5.1 Sự thật về
Toàn bộ cây quất có thể ăn được, ngoại trừ vài hạt.
Hương vị của da quất là ngọt ngào trong khi thịt bên trong là tart.
Có một số giống lai của kumquats như mandarinquats, orangequats và limequats.
Character length exceed error
5.2 Trong Đồ uống có cồn
5.2.1 Rượu nho
Vâng
Vâng
5.2.2 bia
Không
Vâng
5.2.3 Spirits
Không
Không
5.2.4 cocktails
Vâng
Vâng
5.3 Sản lượng
5.3.1 Top sản xuất
Trung Quốc
Trung Quốc
5.3.2 Các nước khác
Brazil, Mexico, Tây Ban Nha, Chủng Quốc Hoa Kỳ
Algeria, Brazil, Ai Cập, Iran, Kazakhstan, Mexico, Tây Ban Nha, gà tây, Chủng Quốc Hoa Kỳ
5.3.3 Lên trên nhập khẩu
Vương quốc Anh
nước Đức
5.3.4 Lên trên xuất khẩu
Trung Quốc
Trung Quốc
6 Tên khoa học
6.1 Tên thực vật
Citrus japonica
dưa hấu
6.2 Từ đồng nghĩa
margarita Fortunella
Citrullus vulgaris
7 Phân loại
7.1 Miền
Eukarya
Eukarya
7.2 Vương quốc
Plantae
Plantae
7.3 Subkingdom
Tracheobionta
Tracheobionta
7.4 phân công
Magnoliophyta
Magnoliophyta
7.5 Lớp học
Magnoliopsida
Magnoliopsida
7.6 Thứ hạng
phân lớp hoa hồng
Dillenhidae
7.7 Gọi món
bồ hòn
bộ bầu bí
7.8 gia đình
Rutaceae
Cucurbitaceae
7.9 giống
Citrus
Citrullus
7.10 Loài
C. japonica
C. lanatus
7.11 generic Nhóm
Trái cây họ cam quýt
Quả bầu
So sánh Trái cây Calorie thấp
» Hơn
quất và xanh Kiwi
quất và trái mộc qua
quất và đăng tin vịt
» Hơn
Hơn So sánh Trái cây Calorie thấp
Trái cây Calorie thấp
» Hơn
Mận
quả hồng
Clementine
Lê
trái mộc qua
đăng tin vịt
» Hơn
Hơn Trái cây Calor...
Trái cây Calorie thấp
»Hơn
xanh Kiwi
Lợi ích
|
Dinh dưỡng
|
Năng lượng
|
Tên kho...
vàng Kiwi
Lợi ích
|
Dinh dưỡng
|
Năng lượng
|
Tên kho...
cơm cháy
Lợi ích
|
Dinh dưỡng
|
Năng lượng
|
Tên kho...
» Hơn Trái cây Calorie thấp
So sánh Trái cây Calorie thấp
»Hơn
Dưa hấu và Clementine
Lợi ích
|
Dinh dưỡng
|
Năng lượng
|
Tên kho...
Dưa hấu và quả hồng
Lợi ích
|
Dinh dưỡng
|
Năng lượng
|
Tên kho...
Dưa hấu và Lê
Lợi ích
|
Dinh dưỡng
|
Năng lượng
|
Tên kho...
» Hơn So sánh Trái cây Calorie thấp